NV
7 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | in behalf of, on behalf of, for someone'sake, In the interest of, for the benefit of, out of concern đều mang nghĩa vì lợi ích cho ai đó, out of concern có thể hiểu là lo lắng hết mức cho ai đó (=vì lợi ích của ai đó) Từ tùy chỉnh | đều mang nghĩa vì lợi ích cho ai đó, out of concern có thể hiểu là lo lắng hết mức cho ai đó (=vì lợi ích của ai đó) |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
