Bản dịch của từ A face like thunder trong tiếng Việt
A face like thunder

A face like thunder (Idiom)
After hearing the news, Sarah had a face like thunder.
Sau khi nghe tin, Sarah có vẻ mặt như sấm sét.
John didn't have a face like thunder during the meeting.
John không có vẻ mặt như sấm sét trong cuộc họp.
Why did Emily leave with a face like thunder yesterday?
Tại sao Emily đã rời đi với vẻ mặt như sấm sét hôm qua?
During the meeting, Sarah had a face like thunder.
Trong cuộc họp, Sarah có vẻ mặt như sấm sét.
John did not have a face like thunder at the party.
John không có vẻ mặt như sấm sét tại bữa tiệc.
Có vẻ mặt nghiêm khắc hoặc đe dọa.
To have a grim or threatening expression.
She entered the room with a face like thunder after the argument.
Cô ấy bước vào phòng với vẻ mặt như sấm sau cuộc cãi vã.
He didn't have a face like thunder during the discussion.
Anh ấy không có vẻ mặt như sấm trong cuộc thảo luận.
Why does Sarah have a face like thunder at the party?
Tại sao Sarah lại có vẻ mặt như sấm tại bữa tiệc?
She walked in with a face like thunder after the argument.
Cô ấy bước vào với vẻ mặt như sấm sau cuộc cãi vã.
He doesn't have a face like thunder when discussing social issues.
Anh ấy không có vẻ mặt như sấm khi thảo luận về các vấn đề xã hội.
Thể hiện sự không hài lòng hoặc khó chịu một cách công khai.
To show displeasure or annoyance visibly.
During the meeting, Sarah had a face like thunder after the criticism.
Trong cuộc họp, Sarah có vẻ mặt như sấm sét sau những chỉ trích.
John did not have a face like thunder when praised for his work.
John không có vẻ mặt như sấm sét khi được khen ngợi về công việc của mình.
Why did Mark leave the party with a face like thunder?
Tại sao Mark rời bữa tiệc với vẻ mặt như sấm sét?
Her face was like thunder after the rude comment at dinner.
Khuôn mặt của cô ấy như sấm sét sau lời bình phẩm thô lỗ tại bữa tối.
He didn't have a face like thunder during the meeting yesterday.
Anh ấy không có khuôn mặt như sấm sét trong cuộc họp hôm qua.