Bản dịch của từ A growing trong tiếng Việt

A growing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

A growing (Verb)

əɡɹˈaʊwɨŋ
əɡɹˈaʊwɨŋ
01

Tăng về kích thước hoặc số lượng.

Increasing in size or quantity.

Ví dụ

The number of social media users is growing rapidly.

Số lượng người dùng mạng xã hội đang tăng lên nhanh chóng.

Her influence in the community is growing stronger.

Ảnh hưởng của cô trong cộng đồng ngày càng mạnh mẽ.

The trend of online shopping is growing in popularity.

Xu hướng mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến.

02

Trở nên lớn hơn hoặc lớn hơn trong một khoảng thời gian.

Become larger or greater over a period of time.

Ví dụ

The number of followers on social media is growing rapidly.

Số lượng người theo dõi trên mạng xã hội đang tăng lên nhanh chóng.

Her influence in the community is growing day by day.

Sức ảnh hưởng của cô trong cộng đồng ngày càng tăng lên.

The trend of online shopping is growing among young people.

Xu hướng mua sắm trực tuyến đang gia tăng trong giới trẻ.

A growing (Adjective)

əɡɹˈaʊwɨŋ
əɡɹˈaʊwɨŋ
01

Trở nên lớn hơn về kích thước hoặc số lượng.

Becoming greater in size or quantity.

Ví dụ

The growing population in the city requires more housing.

Dân số ngày càng tăng trong thành phố đòi hỏi nhiều nhà ở hơn.

There is a growing concern about climate change among young people.

Mối lo ngại ngày càng tăng về biến đổi khí hậu trong giới trẻ.

The growing demand for social media platforms is evident in today's society.

Nhu cầu ngày càng tăng đối với các nền tảng truyền thông xã hội là điều hiển nhiên trong xã hội ngày nay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/a growing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Such suffering of the Earth could not be justified by the need of humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] There is a proportion of the world's population who decide to have children later in life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] The dependence on software for communication has contributed to a rise in informal writing styles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] There would be, consequently, fewer kids up without fatherhood or motherhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016

Idiom with A growing

Không có idiom phù hợp