Bản dịch của từ A thin line trong tiếng Việt

A thin line

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

A thin line (Noun)

ə θˈɪn lˈaɪn
ə θˈɪn lˈaɪn
01

Một chiều rộng hẹp phân chia hai điểm hoặc khu vực.

A narrow width separating two points or areas.

Ví dụ

There is a thin line between friendship and romantic relationships.

Có một ranh giới mỏng manh giữa tình bạn và tình yêu.

A thin line does not exist in all social interactions.

Một ranh giới mỏng manh không tồn tại trong mọi tương tác xã hội.

Is there a thin line between honesty and being rude?

Có phải có một ranh giới mỏng manh giữa sự trung thực và sự thô lỗ không?

02

Một giới hạn hoặc ranh giới phân chia hai điều hoặc nhóm khác nhau.

A limit or boundary that separates two different things or groups.

Ví dụ

There is a thin line between friendship and love in relationships.

Có một ranh giới mỏng manh giữa tình bạn và tình yêu trong các mối quan hệ.

A thin line does not exist between social media and real life.

Không có một ranh giới mỏng manh nào giữa mạng xã hội và đời thực.

Is there a thin line separating personal life and professional life?

Có phải có một ranh giới mỏng manh tách biệt đời sống cá nhân và đời sống nghề nghiệp không?

03

Một sự khác biệt tinh tế giữa hai điều.

A subtle distinction between two things.

Ví dụ

There is a thin line between kindness and manipulation in social interactions.

Có một ranh giới mỏng manh giữa lòng tốt và thao túng trong tương tác xã hội.

Many people don't see a thin line between honesty and bluntness.

Nhiều người không thấy một ranh giới mỏng manh giữa sự trung thực và thẳng thắn.

Is there a thin line between cultural appreciation and appropriation?

Có phải có một ranh giới mỏng manh giữa sự trân trọng văn hóa và chiếm đoạt không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng A thin line cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] There is a between the advantages and disadvantages of lying [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with A thin line

Không có idiom phù hợp