Bản dịch của từ Abirritation trong tiếng Việt

Abirritation

Noun [U/C]

Abirritation (Noun)

ˌæbɚɨtˈeɪʃən
ˌæbɚɨtˈeɪʃən
01

(y học) tình trạng bệnh lý trái ngược với tình trạng kích ứng; suy nhược; suy nhược; sự mất cân bằng.

(medicine) a pathological condition opposite to that of irritation; debility; asthenia; atony.

Ví dụ

The abirritation in the community led to a lack of motivation.

Sự mất cảm hứng trong cộng đồng dẫn đến thiếu động lực.

The abirritation among the youth resulted in decreased energy levels.

Sự mất cảm hứng giữa thanh thiếu niên dẫn đến giảm mức năng lượng.

02

(y học) giảm phản ứng với các kích thích.

(medicine) decreased response to stimuli.

Ví dụ

Her abirritation towards noise made her avoid crowded places.

Sự abirritation của cô ấy với tiếng ồn khiến cô ấy tránh những nơi đông đúc.

The abirritation of the patient to bright lights required dim surroundings.

Sự abirritation của bệnh nhân với ánh sáng chói yêu cầu môi trường tối.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abirritation

Không có idiom phù hợp