Bản dịch của từ Absinthin trong tiếng Việt

Absinthin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absinthin (Noun)

ˈæbsənθɨn
ˈæbsənθɨn
01

Một hợp chất tinh thể màu cam là thành phần đắng chính của cây ngải thông thường, artemisia absinthium.

An orange crystalline compound that is the chief bitter constituent of common wormwood artemisia absinthium.

Ví dụ

Absinthin is found in wormwood, used in traditional herbal remedies.

Absinthin có trong cây ngải cứu, được sử dụng trong thuốc thảo dược truyền thống.

Many people do not know absinthin's role in herbal medicine.

Nhiều người không biết vai trò của absinthin trong y học thảo dược.

Is absinthin effective for improving social anxiety in herbal treatments?

Absinthin có hiệu quả trong việc cải thiện lo âu xã hội trong điều trị thảo dược không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/absinthin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Absinthin

Không có idiom phù hợp