Bản dịch của từ Accentuation trong tiếng Việt
Accentuation

Accentuation (Noun)
(giáo hội, âm nhạc) cao độ hoặc điều chế giọng nói khi đọc các phần phụng vụ.
Ecclesiastical music pitch or modulation of the voice in reciting portions of the liturgy.
The choir's accentuation highlighted the beauty of the church service.
Sự nhấn mạnh của dàn hợp xướng làm nổi bật vẻ đẹp của buổi lễ.
The pastor's accentuation did not resonate with the congregation last Sunday.
Sự nhấn mạnh của mục sư không gây tiếng vang với hội chúng tuần trước.
How does accentuation affect the congregation's understanding during the sermon?
Sự nhấn mạnh ảnh hưởng như thế nào đến sự hiểu biết của hội chúng trong bài giảng?
Hành động nhấn mạnh; ứng dụng của trọng âm.
Act of accentuating applications of accent.
The accentuation of local cultures is important for community identity.
Việc nhấn mạnh các nền văn hóa địa phương rất quan trọng cho bản sắc cộng đồng.
The accentuation of social issues is not always done effectively.
Việc nhấn mạnh các vấn đề xã hội không phải lúc nào cũng hiệu quả.