Bản dịch của từ Accomplished trong tiếng Việt

Accomplished

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accomplished (Adjective)

əˈkʌm.plɪʃt
əˈkɑːm.plɪʃt
01

Có tài năng, giỏi giang.

Talented and talented.

Ví dụ

She is an accomplished writer who has published five best-selling books.

Cô ấy là một nhà văn tài năng đã xuất bản năm cuốn sách bán chạy nhất.

He is not accomplished in public speaking and needs more practice.

Anh ấy không giỏi trong việc nói trước công chúng và cần thêm thực hành.

Is she accomplished in playing the piano for her IELTS performance?

Cô ấy có giỏi chơi đàn piano cho buổi biểu diễn IELTS của mình không?

02

Thể hiện kỹ năng và tính nghệ thuật.

Showing skill and artistry.

Ví dụ

She is an accomplished artist, known for her beautiful paintings.

Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng, nổi tiếng với bức tranh đẹp của mình.

He has not accomplished much in his writing career so far.

Anh ấy chưa đạt được nhiều trong sự nghiệp viết của mình cho đến nay.

Have you ever accomplished a difficult task in your social work?

Bạn đã từng hoàn thành một nhiệm vụ khó khăn trong công việc xã hội của mình chưa?

03

Có nhiều thành tích, thường là nhờ học tập hoặc đào tạo.

Having many accomplishments, often as a result of study or training.

Ví dụ

She is an accomplished writer with several published books.

Cô ấy là một nhà văn có thành tựu với một số sách đã xuất bản.

He is not an accomplished public speaker despite years of practice.

Anh ấy không phải là một diễn giả thành công mặc dù đã tập luyện nhiều năm.

Are you accomplished in any particular field of study or work?

Bạn có thành tựu trong lĩnh vực học tập hoặc công việc cụ thể nào không?

04

Hoàn thành; thực hiện; thành lập.

Completed; effected; established.

Ví dụ

She accomplished her goal of writing 500 words in 30 minutes.

Cô ấy hoàn thành mục tiêu viết 500 từ trong 30 phút.

He has not accomplished much in terms of improving his vocabulary.

Anh ấy chưa hoàn thành nhiều về việc cải thiện từ vựng.

Did you feel accomplished after finishing your IELTS writing practice?

Bạn có cảm thấy hoàn thành sau khi hoàn thành bài tập viết IELTS không?

Dạng tính từ của Accomplished (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Accomplished

Đã hoàn thành

More accomplished

Hoàn thiện hơn

Most accomplished

Hoàn thành tốt nhất

Kết hợp từ của Accomplished (Adjective)

CollocationVí dụ

Highly accomplished

Rất xuất sắc

She is a highly accomplished writer in the social field.

Cô ấy là một nhà văn rất thành công trong lĩnh vực xã hội.

Technically accomplished

Kỹ thuật thành thạo

She is technically accomplished in social media marketing.

Cô ấy giỏi kỹ thuật trong tiếp thị truyền thông xã hội.

Very accomplished

Rất thành tựu

She is a very accomplished writer.

Cô ấy là một nhà văn rất giỏi.

Accomplished (Verb)

əkˈɑmplɪʃt
əkˈɑmplɪʃt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của hoàn thành.

Simple past and past participle of accomplish.

Ví dụ

She accomplished her goal of scoring band 8 in the IELTS.

Cô ấy đã hoàn thành mục tiêu của mình là đạt band 8 trong bài thi IELTS.

He did not accomplish the task of writing 250 words for Task 2.

Anh ấy không hoàn thành được nhiệm vụ viết 250 từ cho Task 2.

Did they accomplish the challenge of speaking for 2 minutes fluently?

Họ đã hoàn thành được thử thách nói trong 2 phút một cách lưu loát chưa?

She accomplished her goal of volunteering at the local shelter.

Cô ấy đã hoàn thành mục tiêu của mình là tình nguyện tại trại tạm thời địa phương.

He didn't feel accomplished after finishing the community service project.

Anh ấy không cảm thấy hoàn thành sau khi hoàn thành dự án phục vụ cộng đồng.

Dạng động từ của Accomplished (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accomplish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accomplished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accomplished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accomplishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accomplishing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/accomplished/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Firstly, substantial effort and unwavering dedication are necessary to significant achievements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] To this, educators should regularly maintain the balance between formal education and extracurricular activities like athletics, music, art, and volunteer work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] What made the experience even more rewarding was the sense of and the newfound confidence in my mathematical abilities [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] (v) their objectives (n)securing (v) promising (adj) careers (n)a successful (adj) business (n) venture (n)untrustworthy (adj) partners (n)unwavering (adj) dedication (n [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Accomplished

Không có idiom phù hợp