Bản dịch của từ Acculturation trong tiếng Việt

Acculturation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acculturation (Noun)

əkʌltʃəɹˈeɪʃn
əkʌltʃəɹˈeɪʃn
01

Một quá trình trong đó văn hóa của một xã hội biệt lập thay đổi khi tiếp xúc với một xã hội khác.

A process by which the culture of an isolated society changes on contact with a different one.

Ví dụ

Acculturation can lead to the adoption of new customs and traditions.

Văn hoá hòa nhập có thể dẫn đến việc áp dụng phong tục mới và truyền thống.

Acculturation does not always result in a loss of cultural identity.

Quá trình hòa nhập văn hoá không luôn dẫn đến mất danh tính văn hoá.

Is acculturation necessary for societies to thrive in a globalized world?

Việc hòa nhập văn hoá có cần thiết để xã hội phát triển trong thế giới hội nhập?

02

Một quá trình trong đó một người tiếp thu nền văn hóa của xã hội nơi họ sinh sống, bắt đầu từ khi sinh ra.

A process by which a person acquires the culture of the society that they inhabit starting at birth.

Ví dụ

Acculturation is essential for immigrants to adapt to their new environment.

Sự tiếp nhận văn hóa là cần thiết cho người nhập cư thích nghi với môi trường mới của họ.

Some people may struggle with acculturation when moving to a different country.

Một số người có thể gặp khó khăn với việc tiếp nhận văn hóa khi chuyển đến một quốc gia khác.

Is acculturation a smooth process for individuals in a multicultural society?

Liệu việc tiếp nhận văn hóa có phải là quá trình trôi chảy đối với cá nhân trong một xã hội đa văn hóa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acculturation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acculturation

Không có idiom phù hợp