Bản dịch của từ Acrocentric trong tiếng Việt

Acrocentric

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acrocentric (Adjective)

01

Về nhiễm sắc thể: có tâm động gần một đầu nên một cánh tay ngắn hơn nhiều so với cánh tay kia. so sánh "tâm động", "telocentric".

Of a chromosome having the centromere close to one end so that one arm is much shorter than the other compare metacentric telocentric.

Ví dụ

The acrocentric chromosome in humans has a shorter arm than others.

Nhiễm sắc thể acrocentric ở người có một cánh ngắn hơn các nhiễm sắc thể khác.

Not all chromosomes are acrocentric; some are metacentric.

Không phải tất cả nhiễm sắc thể đều là acrocentric; một số là metacentric.

Are acrocentric chromosomes common in social species like humans?

Nhiễm sắc thể acrocentric có phổ biến trong các loài xã hội như người không?

Acrocentric (Noun)

01

Một nhiễm sắc thể ngoại tâm.

An acrocentric chromosome.

Ví dụ

The acrocentric chromosome is important for genetic research in social behavior.

Nhiễm sắc thể acrocentric rất quan trọng cho nghiên cứu di truyền về hành vi xã hội.

Not every species has an acrocentric chromosome affecting their social structure.

Không phải loài nào cũng có nhiễm sắc thể acrocentric ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội của chúng.

Is the acrocentric chromosome linked to social traits in humans?

Nhiễm sắc thể acrocentric có liên quan đến các đặc điểm xã hội ở con người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acrocentric/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acrocentric

Không có idiom phù hợp