Bản dịch của từ Acted as a go-between trong tiếng Việt
Acted as a go-between
Verb

Acted as a go-between (Verb)
ˈæktɨd ˈæz ə ɡˈoʊbwˌitnɚ
ˈæktɨd ˈæz ə ɡˈoʊbwˌitnɚ
Ví dụ
She acted as a go-between for the community and the government.
Cô ấy đã đóng vai trò trung gian giữa cộng đồng và chính phủ.
He did not act as a go-between during the negotiation process.
Anh ấy không đóng vai trò trung gian trong quá trình thương lượng.
Did she act as a go-between for the two organizations last year?
Cô ấy đã đóng vai trò trung gian cho hai tổ chức năm ngoái chưa?