Bản dịch của từ Ad-libs trong tiếng Việt

Ad-libs

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ad-libs (Noun)

ˈædlɨbz
ˈædlɨbz
01

Một hình thức sân khấu không có kịch bản, thường là hài kịch, trong đó hầu hết hoặc tất cả những gì được biểu diễn đều được người biểu diễn tạo ra một cách tự phát.

A form of unscripted theater often comedy in which most or all of what is performed is created spontaneously by the performers.

Ví dụ

She entertained the audience with hilarious ad-libs during the show.

Cô ấy đã giải trí cho khán giả bằng những câu nói hài hước ad-libs trong buổi biểu diễn.

He avoided using ad-libs as he preferred to stick to the script.

Anh ấy tránh sử dụng ad-libs vì anh ấy thích tuân thủ kịch bản.

Did the comedian rely on ad-libs to engage the audience effectively?

Liệu nghệ sĩ hài có dựa vào ad-libs để thu hút khán giả một cách hiệu quả không?

Ad-libs (Verb)

ˈædlɨbz
ˈædlɨbz
01

Trang điểm hoặc ứng biến (động tác hoặc hành động của một người), thường là trong một buổi biểu diễn.

Make up or improvise ones moves or actions typically in a performance.

Ví dụ

She ad-libs during the presentation to engage the audience.

Cô ấy tự nhiên trong buổi thuyết trình để thu hút khán giả.

He never ad-libs in his speeches, preferring to stick to scripts.

Anh ấy không bao giờ tự nhiên trong các bài diễn thuyết, thích giữ văn bản cố định.

Do you think ad-libbing is an effective way to connect with listeners?

Bạn nghĩ rằng tự nhiên là cách hiệu quả để kết nối với người nghe không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ad-libs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ad-libs

Không có idiom phù hợp