Bản dịch của từ Addle brained trong tiếng Việt

Addle brained

Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Addle brained (Adjective)

ˈædəl bɹˈeɪnd
ˈædəl bɹˈeɪnd
01

Không thể suy nghĩ rõ ràng; bối rối hoặc lộn xộn.

Unable to think clearly confused or muddled.

Ví dụ

After the argument, I felt completely addle brained and confused.

Sau cuộc tranh cãi, tôi cảm thấy hoàn toàn bối rối và mơ hồ.

She was not addle brained during the discussion about social issues.

Cô ấy không bị bối rối trong cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội.

Are you feeling addle brained after that long social event?

Bạn có cảm thấy bối rối sau sự kiện xã hội dài đó không?

Addle brained (Idiom)

01

Thể hiện sự thiếu hiểu biết chung; ngu ngốc hay ngu ngốc.

Showing a lack of common sense stupid or foolish.

Ví dụ

Many politicians seem addle brained about social issues like poverty.

Nhiều chính trị gia có vẻ ngu ngốc về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

She is not addle brained; she understands social dynamics well.

Cô ấy không ngu ngốc; cô ấy hiểu rõ về động lực xã hội.

Are the youth today addle brained regarding social responsibilities?

Giới trẻ ngày nay có ngu ngốc về trách nhiệm xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Addle brained cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Addle brained

Không có idiom phù hợp