Bản dịch của từ Adrift trong tiếng Việt

Adrift

Adjective

Adrift (Adjective)

ədɹˈɪft
ədɹˈɪft
01

Không đạt được mục tiêu hoặc vị trí chiến thắng.

Failing to reach a target or winning position.

Ví dụ

The adrift youth struggled to find purpose in life.

Tuổi trẻ lạc lối vật lộn để tìm mục đích trong cuộc sống.

The adrift community sought guidance from experienced mentors.

Cộng đồng lạc lối tìm sự hướng dẫn từ các mentor có kinh nghiệm.

The adrift economy faced challenges in achieving stability.

Nền kinh tế lạc lối đối mặt với thách thức trong việc đạt được sự ổn định.

02

(của một chiếc thuyền hoặc hành khách của nó) trôi nổi mà không cần neo đậu hoặc lái.

(of a boat or its passengers) floating without being either moored or steered.

Ví dụ

The adrift boat was found by the coast guard.

Chiếc thuyền lênh đênh được tìm thấy bởi cảnh sát bảo vệ bờ biển.

The adrift passengers were rescued by a passing ship.

Hành khách lênh đênh được cứu bởi một con tàu đi ngang qua.

The adrift sailors were lost at sea for days.

Các thủy thủ lênh đênh bị mất tích trên biển trong vài ngày.

Kết hợp từ của Adrift (Adjective)

CollocationVí dụ

In adrift

Lạc lõng

The lost child was in adrift in the crowded city.

Đứa trẻ lạc đã bị lạc trong thành phố đông đúc.

From adrift

Từ xa xăm

He felt adrift from society after moving to a new town.

Anh ta cảm thấy lạc lõng với xã hội sau khi chuyển đến một thị trấn mới.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adrift

Không có idiom phù hợp