Bản dịch của từ Advisability trong tiếng Việt

Advisability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Advisability (Noun)

ædvaɪzəbˈɪlɪti
ædvaɪzəbˈɪlɪti
01

(không đếm được) phẩm chất của sự khôn ngoan hoặc thận trọng.

Uncountable the quality of being advisable or prudent.

Ví dụ

The advisability of wearing masks in crowded places is evident.

Việc đeo khẩu trang ở những nơi đông đúc là rõ ràng.

Many experts emphasize the advisability of social distancing during pandemics.

Nhiều chuyên gia nhấn mạnh việc giữ khoảng cách xã hội trong đại dịch.

The government highlighted the advisability of early childhood education programs.

Chính phủ nhấn mạnh việc giáo dục sớm cho trẻ em.

02

(đếm được) một ví dụ về khả năng tư vấn; cần cân nhắc trong việc xác định khả năng tư vấn tổng thể.

Countable an instance of advisability a consideration in determining overall advisability.

Ví dụ

The advisability of community service was discussed at the meeting.

Sự khả thi của dịch vụ cộng đồng đã được thảo luận tại cuộc họp.

She questioned the advisability of organizing a charity event.

Cô ấy đã đặt câu hỏi về sự khả thi của việc tổ chức một sự kiện từ thiện.

The group debated the advisability of implementing new social programs.

Nhóm đã tranh luận về sự khả thi của việc triển khai các chương trình xã hội mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/advisability/

Video ngữ cảnh