Bản dịch của từ Advisability trong tiếng Việt

Advisability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Advisability (Noun)

ædvaɪzəbˈɪlɪti
ædvaɪzəbˈɪlɪti
01

(không đếm được) phẩm chất của sự khôn ngoan hoặc thận trọng.

Uncountable the quality of being advisable or prudent.

Ví dụ

The advisability of wearing masks in crowded places is evident.

Việc đeo khẩu trang ở những nơi đông đúc là rõ ràng.

Many experts emphasize the advisability of social distancing during pandemics.

Nhiều chuyên gia nhấn mạnh việc giữ khoảng cách xã hội trong đại dịch.

The government highlighted the advisability of early childhood education programs.

Chính phủ nhấn mạnh việc giáo dục sớm cho trẻ em.

02

(đếm được) một ví dụ về khả năng tư vấn; cần cân nhắc trong việc xác định khả năng tư vấn tổng thể.

Countable an instance of advisability a consideration in determining overall advisability.

Ví dụ

The advisability of community service was discussed at the meeting.

Sự khả thi của dịch vụ cộng đồng đã được thảo luận tại cuộc họp.

She questioned the advisability of organizing a charity event.

Cô ấy đã đặt câu hỏi về sự khả thi của việc tổ chức một sự kiện từ thiện.

The group debated the advisability of implementing new social programs.

Nhóm đã tranh luận về sự khả thi của việc triển khai các chương trình xã hội mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/advisability/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] Because of children's exceptional aptitude to acquire a new language, it is to start early [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] Therefore, I believe that it would be well- that parents send their children to school at an early age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] Firstly, students preparing to leave high school need to be about the sustainability of the career path they are choosing [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] It is not for the government to spend excessive amounts of money on public welfare as this will harm the budget used to solve pressing social issues such as environmental pollution or the housing crisis [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020

Idiom with Advisability

Không có idiom phù hợp