Bản dịch của từ Affinity marketing trong tiếng Việt

Affinity marketing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Affinity marketing(Noun)

əfˈɪnəti mˈɑɹkətɨŋ
əfˈɪnəti mˈɑɹkətɨŋ
01

Một loại tiếp thị tập trung vào việc hợp tác với các tổ chức có cùng một đặc điểm nhân khẩu học hoặc sở thích để quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.

A type of marketing that focuses on partnering with organizations that share a specific demographic or interest to promote products or services.

Ví dụ
02

Các hoạt động tiếp thị nhằm vào nhóm người tiêu dùng có cùng sở thích hoặc mối liên hệ.

Marketing activities aimed at groups of consumers who have a shared interest or affinity.

Ví dụ
03

Một chiến lược tận dụng lòng trung thành và cơ sở khách hàng của một tổ chức để tăng doanh số và nhận thức về thương hiệu.

A strategy that leverages the loyalty and customer base of an organization to increase sales and brand awareness.

Ví dụ