Bản dịch của từ Afterlight trong tiếng Việt

Afterlight

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Afterlight (Noun)

ˈɑf.tɚˌlaɪt
ˈɑf.tɚˌlaɪt
01

Ánh hào quang.

Afterglow.

Ví dụ

The afterlight of the sunset created a beautiful scene in Chicago.

Ánh sáng phản chiếu của hoàng hôn tạo nên một cảnh đẹp ở Chicago.

There was no afterlight after the party ended at midnight.

Không có ánh sáng phản chiếu nào sau khi bữa tiệc kết thúc lúc nửa đêm.

Is the afterlight from the fireworks visible in the sky?

Ánh sáng phản chiếu từ pháo hoa có nhìn thấy trên bầu trời không?

02

Một sự mặc khải hoặc nhận thức sau này; (như một danh từ đại chúng) sự hiểu biết về một tình huống hoặc sự kiện sau khi nó đã xảy ra hoặc phát triển; sự suy xét lại.

A later revelation or realization as a mass noun understanding of a situation or event after it has happened or developed hindsight.

Ví dụ

Afterlight helps us understand social issues better after they occur.

Ánh sáng sau giúp chúng ta hiểu rõ hơn các vấn đề xã hội.

Many people do not recognize afterlight until social problems escalate.

Nhiều người không nhận ra ánh sáng sau cho đến khi các vấn đề xã hội leo thang.

Can afterlight improve our response to future social challenges?

Ánh sáng sau có thể cải thiện phản ứng của chúng ta với các thách thức xã hội trong tương lai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/afterlight/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Afterlight

Không có idiom phù hợp