Bản dịch của từ Agenda trong tiếng Việt

Agenda

Noun [U/C]

Agenda (Noun)

ədʒˈɛndə
ədʒˈɛndə
01

Nhật ký cuộc hẹn.

An appointment diary.

Ví dụ

She checked her agenda for the upcoming social events.

Cô ấy kiểm tra lịch hẹn của mình cho các sự kiện xã hội sắp tới.

His agenda was full with charity fundraisers and community gatherings.

Lịch hẹn của anh ấy đầy với các sự kiện gây quỹ từ thiện và tụ họp cộng đồng.

The agenda included a meeting with the local social club members.

Lịch hẹn bao gồm một cuộc họp với các thành viên câu lạc bộ xã hội địa phương.

02

Danh sách các nội dung sẽ được thảo luận tại cuộc họp chính thức.

A list of items to be discussed at a formal meeting.

Ví dụ

The agenda for the charity event included fundraising goals and volunteer assignments.

Chương trình cho sự kiện từ thiện bao gồm mục tiêu gây quỹ và phân công tình nguyện viên.

The school board meeting agenda covered budget allocation and curriculum updates.

Chương trình họp ban giám hiệu trường bao gồm phân bổ ngân sách và cập nhật chương trình học.

The community center's agenda highlighted upcoming events and maintenance plans.

Chương trình của trung tâm cộng đồng nổi bật sự kiện sắp tới và kế hoạch bảo trì.

Dạng danh từ của Agenda (Noun)

SingularPlural

Agenda

Agendas

Kết hợp từ của Agenda (Noun)

CollocationVí dụ

National agenda

Chương trình quốc gia

The government's national agenda focuses on education and healthcare.

Nghị quyết quốc gia của chính phủ tập trung vào giáo dục và chăm sóc sức khỏe.

Social agenda

Nhiệm vụ xã hội

The social agenda includes community service and charity events.

Nghị sự xã hội bao gồm dịch vụ cộng đồng và sự kiện từ thiện.

Domestic agenda

Nghị sự nội địa

The government's domestic agenda focuses on education and healthcare.

Nghị viện quốc gia tập trung vào giáo dục và chăm sóc sức khỏe.

Five-point agenda

Năm điểm nghị sự

The social organization presented a five-point agenda for community development.

Tổ chức xã hội trình bày một chương trình năm điểm cho phát triển cộng đồng.

Conservative agenda

Chương trình bảo thủ

The social program reflects a conservative agenda for education reform.

Chương trình xã hội phản ánh một chính sách bảo thủ về cải cách giáo dục.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Agenda cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Agenda

ə hˈɪdən ədʒˈɛndə

Mưu đồ bí mật/ Âm mưu giấu kín

A secret plan; a concealed plan; a plan disguised as a plan with another purpose.

She had a hidden agenda behind her seemingly innocent smile.

Cô ấy có một mục đích âm thầm đằng sau nụ cười vô tội của mình.