Bản dịch của từ Agitator trong tiếng Việt

Agitator

Noun [U/C] Adjective

Agitator (Noun)

ˈædʒəteɪtɚ
ˈædʒɪteɪtəɹ
01

Một người kích động người khác nhằm đảo lộn hiện trạng và tiếp tục vì mục đích chính trị, xã hội hoặc mục đích khác.

A person who stirs up others in order to upset the status quo and further a political social or other cause.

Ví dụ

The agitator encouraged the workers to go on strike for better pay.

Kẻ kích động khuyến khích công nhân đình công để được trả lương tốt hơn.

She was not seen as an agitator but rather a passionate advocate.

Cô không được coi là kẻ kích động mà thay vào đó là một luật sư nhiệt tình.

Is the agitator planning to organize a protest against the government?

Liệu kẻ kích động có đang lên kế hoạch tổ chức một cuộc biểu tình chống lại chính phủ không?

Agitator (Adjective)

01

Gây ra hoặc có xu hướng gây hưng phấn hoặc rắc rối; kích động.

Causing or tending to cause excitement or trouble agitating.

Ví dụ

The agitator speech sparked protests in the community.

Bài phát biểu của kẻ kích động đã gây ra cuộc biểu tình trong cộng đồng.

She avoided inviting the agitator to the public debate.

Cô tránh mời kẻ kích động tham gia vào cuộc tranh luận công khai.

Was the agitator responsible for the recent social unrest?

Người kích động có phải chịu trách nhiệm về sự bất ổn xã hội gần đây không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Agitator cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Agitator

Không có idiom phù hợp