Bản dịch của từ Agoraphobia trong tiếng Việt
Agoraphobia

Agoraphobia (Noun)
Many people with agoraphobia avoid crowded places like malls and events.
Nhiều người mắc chứng sợ không gian mở tránh những nơi đông đúc như trung tâm thương mại và sự kiện.
She does not have agoraphobia; she enjoys social gatherings.
Cô ấy không mắc chứng sợ không gian mở; cô ấy thích các buổi gặp gỡ xã hội.
Do you think agoraphobia affects social interactions in young adults?
Bạn có nghĩ rằng chứng sợ không gian mở ảnh hưởng đến sự tương tác xã hội ở người lớn trẻ tuổi không?
Họ từ
Agoraphobia là một rối loạn lo âu đặc trưng bởi nỗi sợ hãi việc ra ngoài hoặc tham gia vào các tình huống công cộng, thường đi kèm với sự lo lắng về khả năng không thể trốn thoát hoặc nhận được sự giúp đỡ. Từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả về phát âm và hình thức viết. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Mỹ, agoraphobia thường được sử dụng rộng rãi hơn trong các nghiên cứu tâm lý học và y tế, phản ánh nhận thức về sức khỏe tâm thần trong xã hội.
Từ "agoraphobia" xuất phát từ tiếng Hy Lạp, trong đó "agora" có nghĩa là "quảng trường" hay "không gian công cộng", và "phobia" có nghĩa là "sợ hãi". Khái niệm này được sử dụng lần đầu tiên trong thế kỷ 19 để chỉ nỗi sợ hãi các địa điểm công cộng hoặc những không gian mà người ta không thể dễ dàng rút lui. Hiện nay, "agoraphobia" được sử dụng để mô tả tình trạng lo âu khi phải đối mặt với những tình huống không thể kiểm soát, liên quan mật thiết đến sự cảm nhận về an toàn và tự do di chuyển.
Agoraphobia là một từ ít xuất hiện trong các thành phần của IELTS, nhưng có thể thấy trong phần Speaking và Writing liên quan đến tâm lý học và sức khỏe tâm thần. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng để mô tả nỗi sợ hãi hoặc lo âu liên quan đến không gian mở hoặc môi trường đông người, thường gặp trong các tài liệu y học, bài viết về tâm lý và trong các hội thảo chuyên ngành. Sự phổ biến của từ này trong các cuộc trò chuyện về sức khỏe tâm thần đang gia tăng do nhận thức ngày càng cao về vấn đề này.