Bản dịch của từ Albuminuric trong tiếng Việt

Albuminuric

Adjective Noun [U/C]

Albuminuric (Adjective)

ˌælbjˌuməbˈɪɹɨk
ˌælbjˌuməbˈɪɹɨk
01

Liên quan đến hoặc đặc trưng bởi sự hiện diện của albumin trong nước tiểu.

Relating to or characterized by the presence of albumin in the urine.

Ví dụ

Many albuminuric patients need special diets for better health management.

Nhiều bệnh nhân có albumin trong nước tiểu cần chế độ ăn đặc biệt.

Albuminuric conditions do not always indicate severe health issues.

Các tình trạng có albumin trong nước tiểu không phải lúc nào cũng nghiêm trọng.

Are albuminuric symptoms common in low-income communities like Springfield?

Các triệu chứng có albumin trong nước tiểu có phổ biến ở cộng đồng thu nhập thấp như Springfield không?

Albuminuric (Noun)

ˌælbjˌuməbˈɪɹɨk
ˌælbjˌuməbˈɪɹɨk
01

Một chất có nguồn gốc từ huyết tương được tìm thấy trong nước tiểu, điển hình trong một số bệnh.

A substance derived from blood plasma that is found in urine typically in certain diseases.

Ví dụ

The doctor tested for albuminuric levels in Jane's urine sample.

Bác sĩ đã kiểm tra mức albuminuric trong mẫu nước tiểu của Jane.

Many patients do not have albuminuric in their urine tests.

Nhiều bệnh nhân không có albuminuric trong các xét nghiệm nước tiểu.

Is albuminuric present in the urine of diabetic patients?

Có phải albuminuric có mặt trong nước tiểu của bệnh nhân tiểu đường không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Albuminuric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Albuminuric

Không có idiom phù hợp