Bản dịch của từ Alginic acid trong tiếng Việt
Alginic acid
Alginic acid (Noun)
Một loại carbohydrate dạng gelatin không hòa tan được tìm thấy (chủ yếu dưới dạng muối) trong nhiều loại rong biển màu nâu. muối natri được sử dụng làm chất làm đặc trong thực phẩm và nhiều vật liệu khác.
An insoluble gelatinous carbohydrate found chiefly as salts in many brown seaweeds the sodium salt is used as a thickener in foods and many other materials.
Alginic acid is often used in ice cream for a creamy texture.
Axit alginic thường được sử dụng trong kem để có kết cấu kem.
Alginic acid is not harmful to health when consumed in moderation.
Axit alginic không có hại cho sức khỏe khi tiêu thụ vừa phải.
Is alginic acid beneficial in improving food quality for restaurants?
Axit alginic có lợi trong việc cải thiện chất lượng thực phẩm cho nhà hàng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp