Bản dịch của từ Alienate trong tiếng Việt

Alienate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alienate (Verb)

ˈeiljənˌeit
ˈeiljənˌeit
01

Chuyển quyền sở hữu (quyền tài sản) cho người hoặc nhóm khác.

Transfer ownership of property rights to another person or group.

Ví dụ

The government decided to alienate the land to the indigenous community.

Chính phủ quyết định chuyển nhượng đất cho cộng đồng bản địa.

The company's actions alienated many employees, leading to a strike.

Các hành động của công ty đã làm xa lánh nhiều nhân viên, dẫn đến cuộc đình công.

His behavior alienated his friends, causing him to feel lonely.

Hành vi của anh ấy đã làm xa lánh bạn bè, khiến anh ấy cảm thấy cô đơn.

02

Làm cho (ai đó) cảm thấy bị cô lập hoặc xa lạ.

Make someone feel isolated or estranged.

Ví dụ

Constant criticism can alienate individuals in a social setting.

Sự phê bình liên tục có thể làm cho cá nhân cảm thấy xa lạ trong môi trường xã hội.

Being excluded from group activities can alienate people from society.

Bị loại trừ khỏi các hoạt động nhóm có thể làm cho mọi người cảm thấy xa lạ với xã hội.

Cultural differences sometimes alienate newcomers in a foreign community.

Sự khác biệt văn hóa đôi khi làm cho người mới trong cộng đồng nước ngoài cảm thấy xa lạ.

Dạng động từ của Alienate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Alienate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Alienated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Alienated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Alienates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Alienating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/alienate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] For example, in multinational corporations with employees from diverse cultures, mandating a Western dress code might those who prefer traditional attire [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] To begin with, being forced to live in surroundings will likely cause these creatures to be stressed, which hurts them mentally, or even to give up eating, which harms them physically [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Alienate

Không có idiom phù hợp