Bản dịch của từ Alimentive trong tiếng Việt

Alimentive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Alimentive (Adjective)

01

Đặc biệt trong tướng tướng: chỉ định xu hướng tìm kiếm đồ ăn, thức uống; tạo ra hoặc thể hiện xu hướng này.

Especially in phrenology designating the propensity to seek food and drink producing or exhibiting this propensity.

Ví dụ

The alimentive nature of many people influences their social interactions.

Bản chất ưa ăn uống của nhiều người ảnh hưởng đến tương tác xã hội.

She is not an alimentive person; she rarely enjoys social meals.

Cô ấy không phải là người ưa ăn uống; cô ấy hiếm khi thích bữa ăn xã hội.

Are you aware of how alimentive habits affect social gatherings?

Bạn có biết thói quen ưa ăn uống ảnh hưởng đến các buổi gặp mặt xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/alimentive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Alimentive

Không có idiom phù hợp