Bản dịch của từ Allometric trong tiếng Việt

Allometric

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Allometric (Adjective)

ˌæləmˈɛɹtɨk
ˌæləmˈɛɹtɨk
01

Liên quan đến nghiên cứu khoa học về sự tăng trưởng tương đối của một bộ phận của sinh vật trong mối quan hệ với sự tăng trưởng của toàn bộ.

Relating to the scientific study of the relative growth of a part of an organism in relation to the growth of the whole.

Ví dụ

Allometric growth explains how children develop differently than adults.

Tăng trưởng allometric giải thích cách trẻ em phát triển khác người lớn.

Allometric changes in society are not always easy to observe.

Những thay đổi allometric trong xã hội không phải lúc nào cũng dễ quan sát.

How does allometric growth affect social structures in urban areas?

Tăng trưởng allometric ảnh hưởng như thế nào đến cấu trúc xã hội ở đô thị?

The allometric analysis showed a significant difference in growth patterns.

Phân tích allometric cho thấy sự khác biệt đáng kể trong mẫu tăng trưởng.

The researcher did not find any evidence supporting the allometric theory.

Nhà nghiên cứu không tìm thấy bằng chứng nào ủng hộ lý thuyết allometric.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/allometric/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Allometric

Không có idiom phù hợp