Bản dịch của từ Allowances trong tiếng Việt

Allowances

Noun [U/C] Noun [C]

Allowances (Noun)

əlˈaʊnsɪz
əlˈaʊnsɪz
01

Một khoản tiền được trả thường xuyên cho một người.

A sum of money paid regularly to a person.

Ví dụ

The government provides allowances to families in need every month.

Chính phủ cung cấp trợ cấp cho các gia đình cần thiết mỗi tháng.

Many people do not receive sufficient allowances for their living expenses.

Nhiều người không nhận đủ trợ cấp cho chi phí sinh hoạt.

Are the allowances for low-income families increasing this year?

Có phải trợ cấp cho các gia đình thu nhập thấp đang tăng năm nay không?

Dạng danh từ của Allowances (Noun)

SingularPlural

Allowance

Allowances

Allowances (Noun Countable)

əlˈaʊnsɪz
əlˈaʊnsɪz
01

Sự cho phép chính thức hoặc sự khoan dung cho một cái gì đó.

Official permission or tolerance for something.

Ví dụ

The government provides allowances for low-income families every month.

Chính phủ cung cấp trợ cấp cho các gia đình thu nhập thấp mỗi tháng.

Many people do not receive enough allowances for their basic needs.

Nhiều người không nhận đủ trợ cấp cho nhu cầu cơ bản.

Do you think allowances are sufficient for students' living expenses?

Bạn có nghĩ rằng trợ cấp đủ cho chi phí sinh hoạt của sinh viên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Allowances cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] First, English worldwide communication, individuals from many nations, cultures, and backgrounds to converse and collaborate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Most notably, it has facilitated global connectivity by people to stay in touch with loved ones regardless of geographical distances [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] This people to make a clear long-term financial plan for the future [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Living alone, or in smaller family groups each generation to live their preferred lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family

Idiom with Allowances

Không có idiom phù hợp