Bản dịch của từ Amide trong tiếng Việt

Amide

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amide (Noun)

ˈæmaɪd
ˈæmaɪd
01

Một hợp chất hữu cơ chứa nhóm —c(o)nh₂, có nguồn gốc từ amoniac bằng cách thay thế nguyên tử hydro bằng nhóm acyl.

An organic compound containing the group —conh₂ derived from ammonia by replacement of a hydrogen atom by an acyl group.

Ví dụ

Amide is used in many social science research projects for data analysis.

Amide được sử dụng trong nhiều dự án nghiên cứu khoa học xã hội để phân tích dữ liệu.

Many social studies do not include amide in their chemical discussions.

Nhiều nghiên cứu xã hội không bao gồm amide trong các cuộc thảo luận hóa học.

Is amide important for understanding social chemical interactions in studies?

Amide có quan trọng trong việc hiểu các tương tác hóa học xã hội trong các nghiên cứu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/amide/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Amide

Không có idiom phù hợp