Bản dịch của từ Acyl trong tiếng Việt

Acyl

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acyl (Noun)

ˈæsɪl
ˈæsɪl
01

Ký hiệu gốc có công thức chung —c(o)r, trong đó r là nhóm alkyl, có nguồn gốc từ axit cacboxylic.

Denoting a radical of general formulacor where r is an alkyl group derived from a carboxylic acid.

Ví dụ

The acyl group in the study was derived from acetic acid.

Nhóm acyl trong nghiên cứu được lấy từ axit axetic.

The researchers did not find any acyl radicals in their samples.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy bất kỳ gốc acyl nào trong mẫu của họ.

What is the role of the acyl group in social chemistry?

Vai trò của nhóm acyl trong hóa học xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acyl/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acyl

Không có idiom phù hợp