Bản dịch của từ Anathemas trong tiếng Việt

Anathemas

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anathemas (Noun)

ˌænəθˈeɪməz
ˌænəθˈeɪməz
01

Một lời nguyền rủa chính thức của một giáo hoàng hoặc một hội đồng của giáo hội, rút phép thông công một người hoặc tố cáo một học thuyết.

A formal curse by a pope or a council of the church excommunicating a person or denouncing a doctrine.

Ví dụ

The council issued anathemas against those who opposed their social reforms.

Hội đồng đã ban hành lời nguyền chống lại những người phản đối cải cách xã hội.

Many believe anathemas are outdated in modern social discussions.

Nhiều người tin rằng lời nguyền đã lỗi thời trong các cuộc thảo luận xã hội hiện đại.

Are anathemas still relevant in today's social debates?

Lời nguyền có còn liên quan trong các cuộc tranh luận xã hội ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anathemas/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anathemas

Không có idiom phù hợp