Bản dịch của từ Anomaly trong tiếng Việt

Anomaly

Noun [U/C]

Anomaly (Noun)

ənˈɑməli
ənˈɑməli
01

Khoảng cách góc của một hành tinh hoặc vệ tinh tới điểm cận nhật hoặc điểm cận điểm cuối cùng của nó.

The angular distance of a planet or satellite from its last perihelion or perigee.

Ví dụ

The anomaly of Mars from its perihelion was calculated precisely.

Sự bất thường của Sao Hỏa từ chạm điểm lân cận đã được tính toán chính xác.

Scientists observed an anomaly in the moon's perigee during the eclipse.

Các nhà khoa học quan sát một sự bất thường ở chạm điểm lân cận của mặt trăng trong lúc bị che khuất.

02

Điều gì đó đi chệch khỏi tiêu chuẩn, bình thường hoặc được mong đợi.

Something that deviates from what is standard, normal, or expected.

Ví dụ

The sudden increase in crime rate was an anomaly in the neighborhood.

Sự tăng đột ngột về tỷ lệ tội phạm là một sự bất thường trong khu vực.

Her extreme views on politics made her an anomaly among her friends.

Quan điểm cực đoan của cô về chính trị khiến cô trở thành một sự bất thường giữa bạn bè của cô.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anomaly

Không có idiom phù hợp