Bản dịch của từ Antagonizing trong tiếng Việt

Antagonizing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antagonizing (Verb)

æntˈægənaɪzɪŋ
æntˈægənaɪzɪŋ
01

Khiêu khích hoặc gây ra sự thù địch hoặc tức giận ở ai đó.

To provoke or cause hostility or anger in someone.

Ví dụ

His comments were antagonizing the audience during the social debate last week.

Những bình luận của anh ấy đã gây tức giận cho khán giả trong cuộc tranh luận xã hội tuần trước.

She is not antagonizing her friends with negative remarks at the party.

Cô ấy không gây tức giận cho bạn bè với những nhận xét tiêu cực tại bữa tiệc.

Are you antagonizing your classmates during the group project discussions?

Bạn có đang gây tức giận cho các bạn cùng lớp trong các cuộc thảo luận nhóm không?

Dạng động từ của Antagonizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Antagonize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Antagonized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Antagonized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Antagonizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Antagonizing

Antagonizing (Adjective)

æntˈægənaɪzɪŋ
æntˈægənaɪzɪŋ
01

Khiến ai đó cảm thấy thù địch hoặc tức giận.

Causing someone to feel hostile or angry.

Ví dụ

His antagonizing remarks upset many participants during the social event.

Những nhận xét gây khó chịu của anh ấy làm nhiều người tham gia bực bội.

She was not antagonizing her friends at the community gathering.

Cô ấy không gây khó chịu cho bạn bè tại buổi tụ họp cộng đồng.

Are antagonizing comments common in social media discussions?

Những bình luận gây khó chịu có phổ biến trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antagonizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antagonizing

Không có idiom phù hợp