Bản dịch của từ Anterior trong tiếng Việt

Anterior

Adjective

Anterior (Adjective)

æntˈɪɹiɚ
æntˈiɹiəɹ
01

Gần phía trước hơn, đặc biệt là ở phía trước cơ thể, hoặc gần đầu hoặc phần trước.

Nearer the front, especially in the front of the body, or nearer to the head or forepart.

Ví dụ

The anterior part of the brain is responsible for decision-making.

Phần trước của não chịu trách nhiệm về quyết định.

The anterior teeth are crucial for biting and chewing food effectively.

Răng phía trước quan trọng để cắn và nhai thức ăn hiệu quả.

The anterior view of the social diagram highlights key relationships.

Góc nhìn phía trước của biểu đồ xã hội làm nổi bật các mối quan hệ quan trọng.

02

Đến trước thời gian; sớm hơn.

Coming before in time; earlier.

Ví dụ

The anterior meeting was held at 3 pm.

Cuộc họp trước diễn ra vào lúc 3 giờ chiều.

The anterior report was submitted last week.

Báo cáo trước đã được nộp tuần trước.

The anterior event attracted many participants.

Sự kiện trước thu hút nhiều người tham gia.

Dạng tính từ của Anterior (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Anterior

Trước

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anterior cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anterior

Không có idiom phù hợp