Bản dịch của từ Antihero trong tiếng Việt

Antihero

Noun [U/C]

Antihero (Noun)

ˌæntihˈɛɹoʊ
ˌæntihˈɛɹoʊ
01

(văn học, trò chơi nhập vai) nhân vật chính tiến hành theo cách không anh hùng, chẳng hạn như bằng các biện pháp tội phạm, thông qua các hành động hèn nhát hoặc vì các mục tiêu đánh thuê.

(literature, roleplaying games) a protagonist who proceeds in an unheroic manner, such as by criminal means, via cowardly actions, or for mercenary goals.

Ví dụ

The antihero in the novel made morally questionable decisions.

Nhân vật phản anh hùng trong tiểu thuyết đã đưa ra quyết định đạo đức đáng ngờ.

The film portrayed an antihero who prioritized personal gain over ethics.

Bộ phim miêu tả một nhân vật phản anh hùng ưu tiên lợi ích cá nhân hơn đạo đức.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antihero

Không có idiom phù hợp