Bản dịch của từ Antihero trong tiếng Việt
Antihero
Antihero (Noun)
(văn học, trò chơi nhập vai) nhân vật chính tiến hành theo cách không anh hùng, chẳng hạn như bằng các biện pháp tội phạm, thông qua các hành động hèn nhát hoặc vì các mục tiêu đánh thuê.
(literature, roleplaying games) a protagonist who proceeds in an unheroic manner, such as by criminal means, via cowardly actions, or for mercenary goals.
The antihero in the novel made morally questionable decisions.
Nhân vật phản anh hùng trong tiểu thuyết đã đưa ra quyết định đạo đức đáng ngờ.
The film portrayed an antihero who prioritized personal gain over ethics.
Bộ phim miêu tả một nhân vật phản anh hùng ưu tiên lợi ích cá nhân hơn đạo đức.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp