Bản dịch của từ Antiphon trong tiếng Việt

Antiphon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antiphon (Noun)

ˈæntəfɑn
ˈæntɪfɑn
01

(trong phụng vụ kitô giáo phương tây truyền thống) một câu ngắn được hát hoặc đọc trước hoặc sau một thánh vịnh hoặc thánh ca.

In traditional western christian liturgy a short sentence sung or recited before or after a psalm or canticle.

Ví dụ

The choir sang an antiphon before the community prayer last Sunday.

Dàn hợp xướng đã hát một câu hát trước lời cầu nguyện của cộng đồng hôm Chủ nhật vừa qua.

They did not include an antiphon in the social gathering's program.

Họ không đưa vào một câu hát nào trong chương trình buổi gặp gỡ xã hội.

Did the church use an antiphon during the social event last week?

Nhà thờ có sử dụng một câu hát trong sự kiện xã hội tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antiphon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antiphon

Không có idiom phù hợp