Bản dịch của từ Antisocial personality trong tiếng Việt

Antisocial personality

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antisocial personality (Noun)

æntisˈoʊʃl pɝɹsənˈælɪti
æntisˈoʊʃl pɝɹsənˈælɪti
01

Một tình trạng đặc trưng bởi sự coi thường và vi phạm liên tục các quyền của người khác.

A condition characterized by persistent disregard for and violation of the rights of others.

Ví dụ

John's antisocial personality led him to avoid social gatherings completely.

Tính cách chống xã hội của John khiến anh tránh hoàn toàn các buổi gặp mặt xã hội.

Many people do not recognize antisocial personality in their friends.

Nhiều người không nhận ra tính cách chống xã hội ở bạn bè của họ.

Is an antisocial personality common among teenagers today?

Tính cách chống xã hội có phổ biến trong giới trẻ ngày nay không?

Antisocial personality (Adjective)

æntisˈoʊʃl pɝɹsənˈælɪti
æntisˈoʊʃl pɝɹsənˈælɪti
01

Đi ngược lại với pháp luật, thuần phong mỹ tục của xã hội; không có hoặc đối kháng với bản năng hoặc thực hành hòa đồng.

Contrary to the laws and customs of society devoid of or antagonistic to sociable instincts or practices.

Ví dụ

John's antisocial personality makes it hard for him to connect.

Tính cách chống đối xã hội của John khiến anh ấy khó kết nối.

Many people do not recognize his antisocial personality traits.

Nhiều người không nhận ra những đặc điểm tính cách chống đối xã hội của anh ấy.

Is an antisocial personality common among teenagers today?

Tính cách chống đối xã hội có phổ biến trong giới trẻ hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antisocial personality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antisocial personality

Không có idiom phù hợp