Bản dịch của từ Anxiety disorder trong tiếng Việt

Anxiety disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anxiety disorder (Noun)

æŋzˈaɪəti dɨsˈɔɹdɚ
æŋzˈaɪəti dɨsˈɔɹdɚ
01

Một tình trạng sức khỏe tâm thần đặc trưng bởi sự lo lắng hoặc sợ hãi quá mức.

A mental health condition characterized by excessive worry or fear.

Ví dụ

Many people experience anxiety disorder during social gatherings and events.

Nhiều người trải qua rối loạn lo âu trong các buổi gặp gỡ xã hội.

She does not have an anxiety disorder, despite feeling nervous sometimes.

Cô ấy không mắc rối loạn lo âu, mặc dù đôi khi cảm thấy hồi hộp.

Does anxiety disorder affect friendships and relationships in social situations?

Rối loạn lo âu có ảnh hưởng đến tình bạn và mối quan hệ trong tình huống xã hội không?

02

Một rối loạn ảnh hưởng đến chức năng hàng ngày do các triệu chứng lo âu.

A disorder that interferes with daily functioning due to anxiety symptoms.

Ví dụ

Many students experience anxiety disorder during their IELTS preparation period.

Nhiều sinh viên gặp rối loạn lo âu trong thời gian chuẩn bị IELTS.

She does not have an anxiety disorder, despite her nervousness in speaking.

Cô ấy không mắc rối loạn lo âu, mặc dù cô ấy hồi hộp khi nói.

Does anxiety disorder affect your ability to participate in social events?

Rối loạn lo âu có ảnh hưởng đến khả năng tham gia sự kiện xã hội không?

03

Bao gồm nhiều loại khác nhau như rối loạn lo âu tổng quát và rối loạn hoảng sợ.

Includes various types such as generalized anxiety disorder and panic disorder.

Ví dụ

Many people suffer from anxiety disorder in social situations.

Nhiều người mắc rối loạn lo âu trong các tình huống xã hội.

She does not have an anxiety disorder, just social shyness.

Cô ấy không mắc rối loạn lo âu, chỉ là nhút nhát xã hội.

Do you think anxiety disorder affects friendships?

Bạn có nghĩ rằng rối loạn lo âu ảnh hưởng đến tình bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anxiety disorder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Constant stress without any level of relaxation will soon burn out employees, or perhaps even cause and depression [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] As a result, these people barely have any time left for leisure activities and could even be more prone to negative medical conditions like depression or [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life

Idiom with Anxiety disorder

Không có idiom phù hợp