Bản dịch của từ April trong tiếng Việt

April

Noun [U/C]

April (Noun)

ˈeipɹl̩
ˈeipɹl̩
01

Một sự sắp xếp hoặc thỏa thuận không trung thực hoặc công bằng

An arrangement or agreement that is not honest or fair

Ví dụ

The company's April with the government led to corruption charges.

Thỏa thuận của công ty với chính phủ dẫn đến cáo buộc tham nhũng.

The April between the officials and lobbyists caused public outrage.

Thỏa thuận giữa các quan chức và nhà đàm phán gây ra sự phẫn nộ của công chúng.

02

Tháng thứ tư trong năm, giữa tháng ba và tháng năm

The fourth month of the year, between march and may

Ví dụ

In April, the social event attracted many people to participate.

Trong tháng Tư, sự kiện xã hội thu hút nhiều người tham gia.

Her birthday falls in April, a popular month for celebrations.

Ngày sinh nhật của cô ấy rơi vào tháng Tư, một tháng phổ biến để tổ chức.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with April

Không có idiom phù hợp