Bản dịch của từ April trong tiếng Việt
April
April (Noun)
Một sự sắp xếp hoặc thỏa thuận không trung thực hoặc công bằng
An arrangement or agreement that is not honest or fair
The company's April with the government led to corruption charges.
Thỏa thuận của công ty với chính phủ dẫn đến cáo buộc tham nhũng.
The April between the officials and lobbyists caused public outrage.
Thỏa thuận giữa các quan chức và nhà đàm phán gây ra sự phẫn nộ của công chúng.
In April, the social event attracted many people to participate.
Trong tháng Tư, sự kiện xã hội thu hút nhiều người tham gia.
Her birthday falls in April, a popular month for celebrations.
Ngày sinh nhật của cô ấy rơi vào tháng Tư, một tháng phổ biến để tổ chức.