Bản dịch của từ Arming trong tiếng Việt

Arming

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arming (Verb)

ˈɑɹmɪŋ
ˈɑɹmɪŋ
01

Phân từ hiện tại của cánh tay.

Present participle of arm.

Ví dụ

The soldiers were arming themselves for the upcoming battle.

Các binh sĩ đang trang bị cho trận chiến sắp tới.

The police are arming the security team with new equipment.

Cảnh sát đang trang bị đội an ninh với thiết bị mới.

The organization is arming volunteers with essential training for emergencies.

Tổ chức đang trang bị tình nguyện viên với đào tạo cần thiết cho tình huống khẩn cấp.

Dạng động từ của Arming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Arm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Armed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Armed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Arms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Arming

Arming (Noun)

ˈɑɹmɪŋ
ˈɑɹmɪŋ
01

Quân đội tăng cường vũ khí và thiết bị để chuẩn bị cho chiến tranh.

A military build-up of weapons and equipment in preparation for war.

Ví dụ

The country's arming caused tension in the region.

Sự trang bị vũ khí của quốc gia gây căng thẳng trong khu vực.

The arming of the military was a response to the threat.

Việc trang bị của quân đội là phản ứng trước mối đe dọa.

The arming process involved acquiring new weapons and technology.

Quá trình trang bị bao gồm việc mua sắm vũ khí và công nghệ mới.

02

Quá trình cung cấp vũ khí và thiết bị cho một người hoặc một quốc gia.

The process of supplying a person or country with weapons and equipment.

Ví dụ

The arming of rebel groups can escalate conflicts in the region.

Việc trang bị vũ khí cho các nhóm nổi dậy có thể leo thang xung đột trong khu vực.

The government's arming of the military is a controversial issue.

Việc trang bị quân đội của chính phủ là một vấn đề gây tranh cãi.

International laws regulate the arming of nations to maintain peace.

Luật pháp quốc tế quy định việc trang bị vũ khí cho các quốc gia để duy trì hòa bình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/arming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] with a comprehensive understanding of these repercussions, individuals are more likely to embrace environmentally conscious behaviours, including refraining from excessive purchasing and transitioning to eco-friendly alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Arming

Không có idiom phù hợp