Bản dịch của từ Arrear trong tiếng Việt

Arrear

Adverb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arrear (Adverb)

əɹˈiɹ
əɹˈiɹ
01

(lỗi thời) đi sau thời gian; quá hạn.

Obsolete behind time overdue.

Ví dụ

Many families are arrear in paying their utility bills this month.

Nhiều gia đình đang chậm thanh toán hóa đơn tiện ích tháng này.

She is not arrear with her rent payments this year.

Cô ấy không chậm trễ trong việc thanh toán tiền thuê năm nay.

Are you arrear on your student loan payments currently?

Bạn có đang chậm thanh toán khoản vay sinh viên hiện tại không?

02

(lỗi thời) hướng về phía sau, về phía sau.

Obsolete towards the rear backwards.

Ví dụ

She walked arrear, avoiding the crowd during the protest.

Cô ấy đi lùi, tránh đám đông trong cuộc biểu tình.

He did not step arrear when discussing social issues.

Anh ấy không đi lùi khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Did they move arrear during the community meeting last week?

Họ có đi lùi trong cuộc họp cộng đồng tuần trước không?

Arrear (Noun)

əɹˈiɹ
əɹˈiɹ
01

Nợ chưa trả.

Unpaid debt.

Ví dụ

Many families are in arrear on their utility bills this month.

Nhiều gia đình đang nợ tiền điện nước trong tháng này.

They are not in arrear with their rent payments this year.

Họ không nợ tiền thuê nhà trong năm nay.

Are you aware of the arrear in your student loan payments?

Bạn có biết về khoản nợ trong thanh toán vay sinh viên của bạn không?

02

Công việc phải làm, nghĩa vụ.

Work to be done obligation.

Ví dụ

Many families have arrears in their utility payments this month.

Nhiều gia đình đang nợ tiền thanh toán tiện ích tháng này.

They do not want to face arrears in their rent payments.

Họ không muốn đối mặt với khoản nợ tiền thuê nhà.

Are there any arrears in your community service obligations?

Có khoản nợ nào trong nghĩa vụ phục vụ cộng đồng của bạn không?

03

Đó là ở phía sau hoặc phía sau.

That which is in the rear or behind.

Ví dụ

Many families are in arrears on their rent payments this month.

Nhiều gia đình đang nợ tiền thuê nhà trong tháng này.

The government is not in arrears with social welfare payments.

Chính phủ không nợ các khoản thanh toán phúc lợi xã hội.

Are there many people in arrears with their utility bills?

Có nhiều người đang nợ tiền điện nước không?

Dạng danh từ của Arrear (Noun)

SingularPlural

Arrear

Arrears

Kết hợp từ của Arrear (Noun)

CollocationVí dụ

Mortgage arrears

Nợ nhà đất

Many families in chicago face mortgage arrears due to job loss.

Nhiều gia đình ở chicago phải đối mặt với nợ thế chấp do mất việc.

Tax arrears

Nợ thuế

Many families in chicago face tax arrears due to job loss.

Nhiều gia đình ở chicago gặp khó khăn về nợ thuế do mất việc.

Debt arrears

Nợ nần

Many families in detroit are facing debt arrears this year.

Nhiều gia đình ở detroit đang đối mặt với nợ quá hạn năm nay.

Rent arrears

Nợ thuê nhà

Many families in chicago face rent arrears due to job losses.

Nhiều gia đình ở chicago gặp khó khăn về tiền thuê do mất việc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/arrear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Arrear

Không có idiom phù hợp