Bản dịch của từ Aspiring trong tiếng Việt

Aspiring

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aspiring (Adjective)

əspˈɑɪɹɪŋ
əspˈɑɪɹɪŋ
01

Hướng tới một mục tiêu dài hạn; mong muốn thành công trong một lĩnh vực cụ thể.

Directed toward a long-term goal; desiring success in a particular field.

Ví dụ

An aspiring actress auditioned for the lead role in the play.

Một nữ diễn viên đầy tham vọng tham gia thử vai chính trong vở kịch.

The aspiring singer practiced daily to improve her vocal skills.

Nữ ca sĩ đầy tham vọng luyện tập hàng ngày để cải thiện kỹ năng hát của mình.

Many aspiring entrepreneurs attended the business seminar to gain knowledge.

Nhiều doanh nhân đầy tham vọng tham dự hội thảo kinh doanh để học hỏi.

Aspiring (Verb)

əspˈɑɪɹɪŋ
əspˈɑɪɹɪŋ
01

Hướng hy vọng hoặc tham vọng của mình vào việc đạt được điều gì đó.

Direct one's hopes or ambitions toward achieving something.

Ví dụ

She is aspiring to become a successful entrepreneur.

Cô ấy đang tham vọng trở thành một doanh nhân thành công.

Many young people in the city are aspiring to work in tech.

Nhiều thanh niên ở thành phố đang khao khát làm việc trong lĩnh vực công nghệ.

He is aspiring to make a positive impact on society.

Anh ấy đang tham vọng tạo ra một tác động tích cực đối với xã hội.

Dạng động từ của Aspiring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aspire

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aspired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aspired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aspires

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aspiring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aspiring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] In the past, only selected astronauts were able to fly into the space, but other people, especially successful figures in the business world, were curious and to have such an experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Aspiring

Không có idiom phù hợp