Bản dịch của từ Assume responsibility trong tiếng Việt

Assume responsibility

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assume responsibility (Phrase)

01

Chấp nhận nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ về một cái gì đó.

To accept the duty or obligation for something.

Ví dụ

She assumes responsibility for organizing the charity event.

Cô ấy chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.

He does not assume responsibility for the mistake made by others.

Anh ấy không chịu trách nhiệm về lỗi của người khác.

Do you think students should assume responsibility for community service projects?

Bạn nghĩ học sinh có nên chịu trách nhiệm với dự án phục vụ cộng đồng không?

She assumes responsibility for organizing the charity event.

Cô ấy chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.

He does not assume responsibility for the mistake made by his team.

Anh ấy không chấp nhận trách nhiệm về lỗi của đội của mình.

02

Đảm nhận một nhiệm vụ hoặc vai trò.

To take charge of a task or role.

Ví dụ

She assumed responsibility for organizing the charity event.

Cô ấy đã đảm nhận trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.

He did not assume responsibility for the project's failure.

Anh ấy không đảm nhận trách nhiệm về sự thất bại của dự án.

Did they assume responsibility for the community service program?

Họ đã đảm nhận trách nhiệm về chương trình phục vụ cộng đồng chưa?

She assumes responsibility for organizing the charity event.

Cô ấy đảm nhận trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.

He does not assume responsibility for the group project failure.

Anh ấy không đảm nhận trách nhiệm về việc thất bại của dự án nhóm.

03

Để thừa nhận vai trò của một người trong một tình huống.

To acknowledge ones role in a situation.

Ví dụ

She assumed responsibility for the mistake in the group project.

Cô ấy đã chấp nhận trách nhiệm về lỗi trong dự án nhóm.

He did not assume responsibility for the conflict between team members.

Anh ấy không chịu trách nhiệm về mâu thuẫn giữa các thành viên nhóm.

Did they assume responsibility for the delay in submitting the report?

Họ có chấp nhận trách nhiệm về sự trì hoãn trong việc nộp báo cáo không?

She assumed responsibility for the mistake in her IELTS essay.

Cô ấy đã chịu trách nhiệm về sai sót trong bài luận IELTS của mình.

He did not assume responsibility for his low speaking score.

Anh ấy không chịu trách nhiệm về điểm nói thấp của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assume responsibility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] Therefore, not only politicians but also individuals should this [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] As the result of women's protest for their rights, mothers now have equal opportunities for education and work, which allows the other spouse to as a stay-at-home parent to take care of the children and the housework [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] To begin with, younger family members have an inherent moral obligation to legal for the care and support of their elderly relatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023

Idiom with Assume responsibility

Không có idiom phù hợp