Bản dịch của từ Astringe trong tiếng Việt

Astringe

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Astringe (Verb)

əstɹˈɪndʒ
əstɹˈɪndʒ
01

(nội động từ, lỗi thời) trở nên bị hạn chế hoặc bị nén.

Intransitive obsolete to become constricted or compressed.

Ví dụ

In crowded places, people often astringe their emotions to fit in.

Trong những nơi đông đúc, mọi người thường kìm nén cảm xúc để hòa nhập.

They do not astringe their feelings during social events anymore.

Họ không kìm nén cảm xúc trong các sự kiện xã hội nữa.

Do you think people astringe their thoughts in group discussions?

Bạn có nghĩ rằng mọi người kìm nén suy nghĩ trong các cuộc thảo luận nhóm không?

02

(chuyển tiếp, lỗi thời) thu hẹp lại, nén lại.

Transitive obsolete to constrict to compress.

Ví dụ

The new policy will astringe community resources for better management.

Chính sách mới sẽ thắt chặt nguồn lực cộng đồng để quản lý tốt hơn.

The government does not astringe funding for social programs this year.

Chính phủ không thắt chặt ngân sách cho các chương trình xã hội năm nay.

Will the new regulations astringe the benefits for low-income families?

Liệu các quy định mới có thắt chặt lợi ích cho các gia đình thu nhập thấp không?

03

Để ràng buộc bởi nghĩa vụ đạo đức hoặc pháp lý.

To bind by moral or legal obligation.

Ví dụ

Laws astringe citizens to follow traffic rules for safety.

Luật pháp ràng buộc công dân tuân theo quy tắc giao thông để an toàn.

They do not astringe people from expressing their opinions freely.

Họ không ràng buộc mọi người bày tỏ ý kiến một cách tự do.

Do social contracts astringe us to support our community?

Các hợp đồng xã hội có ràng buộc chúng ta hỗ trợ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/astringe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Astringe

Không có idiom phù hợp