Bản dịch của từ Asymmetrical trong tiếng Việt

Asymmetrical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Asymmetrical (Adjective)

ˌeisəmˈɛtɹɪkl̩
ˌeisəmˈɛtɹɪkl̩
01

Có các bộ phận không tương ứng với nhau về hình dạng, kích thước hoặc cách sắp xếp; thiếu tính đối xứng.

Having parts which fail to correspond to one another in shape, size, or arrangement; lacking symmetry.

Ví dụ

The asymmetrical distribution of wealth leads to social unrest.

Sự phân phối tài sản không đối xứng dẫn đến bất ổn xã hội.

Her asymmetrical haircut made her stand out in social gatherings.

Kiểu tóc không đối xứng của cô ấy khiến cô ấy nổi bật trong các buổi tụ tập xã hội.

The asymmetrical power dynamics in the group caused tension.

Sự động lực quyền lực không đối xứng trong nhóm gây ra căng thẳng.

Dạng tính từ của Asymmetrical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Asymmetrical

Không đối xứng

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Asymmetrical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asymmetrical

Không có idiom phù hợp