Bản dịch của từ Asymmetry trong tiếng Việt

Asymmetry

Noun [U/C]

Asymmetry (Noun)

ˌeisˈɪmətɹi
eisˈɪmɪtɹi
01

Thiếu thước đo chung giữa hai đối tượng hoặc đại lượng; không thể so sánh được.

The lack of a common measure between two objects or quantities; incommensurability.

Ví dụ

The asymmetry in income distribution led to social unrest.

Sự không cân đối trong phân phối thu nhập dẫn đến bất ổn xã hội.

The power dynamic showed an asymmetry among social classes.

Mối quan hệ quyền lực cho thấy sự không đồng đều giữa các tầng lớp xã hội.

There was an asymmetry in access to education based on wealth.

Có sự không cân đối trong việc tiếp cận giáo dục dựa trên giàu nghèo.

02

Sự thiếu đối xứng hoặc tỷ lệ giữa các bộ phận của một vật hoặc sự khác biệt tạo ra sự thiếu đối xứng như vậy.

Absence of symmetry or proportion between the parts of a thing, or a distinction that produces such a lack of symmetry.

Ví dụ

The asymmetry in wealth distribution is a pressing issue in society.

Sự bất cân xứng trong phân phối tài sản là một vấn đề cấp bách trong xã hội.

The asymmetry in power dynamics can lead to social unrest.

Sự bất cân xứng trong động lực quyền lực có thể dẫn đến bất ổn xã hội.

The asymmetry in educational opportunities affects social mobility significantly.

Sự bất cân xứng trong cơ hội giáo dục ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự di chuyển xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Asymmetry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asymmetry

Không có idiom phù hợp