Bản dịch của từ At odds with trong tiếng Việt

At odds with

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

At odds with (Idiom)

01

Bất đồng hoặc xung đột với ai đó hoặc điều gì đó.

In disagreement or conflict with someone or something.

Ví dụ

Many people are at odds with the new social media policy.

Nhiều người không đồng ý với chính sách mạng xã hội mới.

Students are not at odds with their teachers during discussions.

Học sinh không bất đồng với giáo viên trong các cuộc thảo luận.

Are community members at odds with the proposed housing project?

Các thành viên cộng đồng có bất đồng với dự án nhà ở được đề xuất không?

02

Không hòa hợp.

Not in harmony.

Ví dụ

Their opinions on climate change are at odds with each other.

Ý kiến của họ về biến đổi khí hậu không đồng nhất với nhau.

The community's views are not at odds with the new policy.

Quan điểm của cộng đồng không mâu thuẫn với chính sách mới.

Are the students at odds with the school's rules?

Có phải học sinh không đồng thuận với quy định của trường không?

03

Trong tình trạng bất đồng.

In a state of disagreement.

Ví dụ

Many politicians are at odds with each other on social issues.

Nhiều chính trị gia bất đồng với nhau về các vấn đề xã hội.

The community is not at odds with the new policy changes.

Cộng đồng không bất đồng với những thay đổi chính sách mới.

Are the activists at odds with the government on social justice?

Các nhà hoạt động có bất đồng với chính phủ về công bằng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng At odds with cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the other hand, I still believe governments should help as many people as they can regardless of the fragile for worldwide comprehensive support for all people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with At odds with

Không có idiom phù hợp