Bản dịch của từ Contention trong tiếng Việt

Contention

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contention (Noun)

kn̩tˈɛnʃn̩
kn̩tˈɛnʃn̩
01

Một khẳng định, đặc biệt là một khẳng định được duy trì trong lập luận.

An assertion, especially one maintained in argument.

Ví dụ

The contention between the two political parties escalated quickly.

Sự tranh cãi giữa hai đảng chính trị tăng lên nhanh chóng.

Her contention that social media has a negative impact is widely debated.

Quan điểm của cô rằng mạng xã hội có tác động tiêu cực được tranh luận rộng rãi.

The contention over the new law led to heated discussions.

Sự tranh luận về luật mới dẫn đến những cuộc thảo luận gay gắt.

02

Nóng nảy bất đồng.

Heated disagreement.

Ví dụ

The contention over the new policy led to protests.

Cuộc tranh cãi về chính sách mới dẫn đến các cuộc biểu tình.

There was a contention between the two social groups.

Có một sự tranh cãi giữa hai nhóm xã hội.

The contention on social media escalated quickly.

Cuộc tranh cãi trên mạng xã hội leo thang nhanh chóng.

Dạng danh từ của Contention (Noun)

SingularPlural

Contention

Contentions

Kết hợp từ của Contention (Noun)

CollocationVí dụ

Title contention

Tranh cãi về tiêu đề

The title contention for the best social project is intense.

Cuộc tranh luận về tiêu đề cho dự án xã hội xuất sắc là gay gắt.

Play-off contention

Cạnh tranh play-off

The team's strong performance put them in play-off contention.

Hiệu suất mạnh mẽ của đội đưa họ vào cuộc cạnh tranh play-off.

Main contention

Tranh luận chính

The main contention in society is the importance of education.

Vấn đề chính trong xã hội là tầm quan trọng của giáo dục.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contention cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] I wholeheartedly agree with this and this essay will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] I completely disagree with this and this essay will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] However, I believe advertising can still grab our attention, especially the commercial that are creative and catchy [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] I admit that there are many websites that allow people to read their without having to pay anything [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Contention

bˈoʊn ˈʌv kəntˈɛnʃən

Cái gai trong mắt/ Cái gai trong lòng

The subject or point of an argument; an unsettled point of disagreement.

The lack of affordable housing is a bone of contention.

Sự thiếu hụt nhà ở giá phải chăng là một điểm tranh cãi.