Bản dịch của từ Atomistic trong tiếng Việt

Atomistic

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Atomistic (Adjective)

ətˈɑmɨsɨkəts
ətˈɑmɨsɨkəts
01

Liên quan đến lý thuyết cho rằng các vật thể bao gồm một đơn vị vật chất cơ bản duy nhất.

Relating to the theory that objects consist of a single basic unit of matter.

Ví dụ

The atomistic view believes in the existence of fundamental particles.

Quan điểm nguyên tử tin rằng tồn tại các hạt cơ bản.

She doesn't agree with the atomistic approach to understanding society.

Cô ấy không đồng ý với cách tiếp cận nguyên tử học để hiểu xã hội.

Do you think the atomistic perspective influences social relationships positively?

Bạn có nghĩ rằng quan điểm nguyên tử học ảnh hưởng tích cực đến mối quan hệ xã hội không?

Atomistic (Adverb)

ətˈɑmɨsɨkəts
ətˈɑmɨsɨkəts
01

Theo cách nguyên tử hoặc thời trang.

In an atomistic manner or fashion.

Ví dụ

She explained the concept atomistically in her IELTS speaking test.

Cô ấy giải thích khái niệm theo cách nguyên tử học trong bài thi nói IELTS của mình.

He was advised not to approach the topic atomistically in writing.

Anh ta được khuyên không nên tiếp cận chủ đề theo cách nguyên tử học khi viết.

Did you answer the question atomistically in your essay for IELTS?

Bạn đã trả lời câu hỏi theo cách nguyên tử học trong bài luận cho IELTS chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/atomistic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Atomistic

Không có idiom phù hợp