Bản dịch của từ Audio dub trong tiếng Việt

Audio dub

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Audio dub (Noun)

ˈɑdiˌoʊ dˈʌb
ˈɑdiˌoʊ dˈʌb
01

Chỉ định một cơ sở để lồng âm thanh và bộ điều khiển trên máy vận hành chức năng này.

Designating a facility for audio dubbing and a control on a machine which operates this.

Ví dụ

The audio dub studio is located in downtown Los Angeles.

Phòng thu âm lồng ghép nằm ở trung tâm thành phố Los Angeles.

The audio dub facility does not have enough equipment for our project.

Cơ sở lồng ghép âm thanh không có đủ thiết bị cho dự án của chúng tôi.

Is the audio dub service available for community events in Chicago?

Dịch vụ lồng ghép âm thanh có sẵn cho các sự kiện cộng đồng ở Chicago không?

02

Một cơ sở hoặc điều khiển lồng tiếng âm thanh.

An audio dubbing facility or control.

Ví dụ

The audio dub studio produced clear sound for the community event.

Phòng thu lồng ghép âm thanh sản xuất âm thanh rõ ràng cho sự kiện cộng đồng.

The audio dub facility did not meet our expectations during the project.

Cơ sở lồng ghép âm thanh không đáp ứng mong đợi của chúng tôi trong dự án.

Is the audio dub service available for local artists in our town?

Dịch vụ lồng ghép âm thanh có sẵn cho các nghệ sĩ địa phương trong thị trấn của chúng ta không?

03

Hành động hoặc quá trình lồng tiếng âm thanh.

The action or process of audio dubbing.

Ví dụ

The audio dub improved the film's dialogue for better audience understanding.

Việc lồng ghép âm thanh cải thiện hội thoại của bộ phim cho khán giả.

The audio dub did not match the original actor's voice in the movie.

Việc lồng ghép âm thanh không khớp với giọng của diễn viên gốc trong phim.

Did the audio dub enhance the social message of the documentary?

Việc lồng ghép âm thanh có nâng cao thông điệp xã hội của tài liệu không?

Audio dub (Verb)

ˈɑdiˌoʊ dˈʌb
ˈɑdiˌoʊ dˈʌb
01

Để thực hiện hoặc sử dụng lồng tiếng.

To perform or use audio dubbing.

Ví dụ

They audio dub films for the local community center events every month.

Họ lồng ghép âm thanh cho các bộ phim tại trung tâm cộng đồng hàng tháng.

She doesn't audio dub videos for social media influencers anymore.

Cô ấy không lồng ghép âm thanh cho các video của người ảnh hưởng nữa.

Do you audio dub for charity events in your city often?

Bạn có thường lồng ghép âm thanh cho các sự kiện từ thiện ở thành phố không?

02

Để chuyển bằng phương pháp lồng tiếng.

To transfer by means of audio dubbing.

Ví dụ

They will audio dub the film for the international market next year.

Họ sẽ lồng ghép âm thanh cho bộ phim vào năm tới.

The team did not audio dub the documentary in Vietnamese.

Đội không lồng ghép âm thanh cho bộ phim tài liệu bằng tiếng Việt.

Will they audio dub the series for the Vietnamese audience?

Họ có lồng ghép âm thanh cho bộ phim cho khán giả Việt Nam không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/audio dub/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Audio dub

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.