Bản dịch của từ Audio frequency trong tiếng Việt

Audio frequency

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Audio frequency (Noun)

ˈɑdioʊ fɹˈikwnsi
ˈɑdioʊ fɹˈikwnsi
01

Dải tần số âm thanh mà tai người có thể nghe được, thường có tần số nhỏ hơn 20.000 hz.

The range of sound frequencies audible to the human ear typically frequencies less than 20000 hz.

Ví dụ

Audio frequency is important for IELTS speaking and listening sections.

Tần số âm thanh quan trọng cho phần nói và nghe IELTS.

Some people struggle with understanding audio frequencies in IELTS writing.

Một số người gặp khó khăn trong việc hiểu các tần số âm thanh khi viết IELTS.

Do you think knowing about audio frequencies can improve your IELTS score?

Bạn có nghĩ rằng việc biết về tần số âm thanh có thể cải thiện điểm số IELTS của bạn không?

Audio frequency (Adjective)

ˈɑdioʊ fɹˈikwnsi
ˈɑdioʊ fɹˈikwnsi
01

Liên quan đến hoặc ở dạng âm thanh nằm trong dải tần mà tai người có thể nghe được.

Relating to or in the form of sound that is in the frequency range audible to the human ear.

Ví dụ

The audio frequency test was challenging but informative.

Bài kiểm tra tần số âm thanh khó khăn nhưng có ý nghĩa.

She avoided using audio frequency terms in her IELTS essay.

Cô ấy tránh sử dụng thuật ngữ tần số âm thanh trong bài luận IELTS của mình.

Did you include any audio frequency examples in your speaking practice?

Bạn đã bao gồm bất kỳ ví dụ nào về tần số âm thanh trong bài tập nói của mình chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/audio frequency/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Audio frequency

Không có idiom phù hợp