Bản dịch của từ Augmentation trong tiếng Việt

Augmentation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Augmentation (Noun)

ɑgmɛntˈeɪʃn
ɑgmɛntˈeɪʃn
01

Hành động hoặc quá trình thực hiện hoặc trở nên lớn hơn về quy mô hoặc số lượng.

The action or process of making or becoming greater in size or amount.

Ví dụ

The augmentation of social media users has been exponential.

Sự tăng của người dùng mạng xã hội đã là bậc thang.

The company saw an augmentation in sales after the marketing campaign.

Công ty đã thấy sự tăng về doanh số sau chiến dịch marketing.

The government allocated funds for the augmentation of public services.

Chính phủ đã cấp quỹ cho sự tăng của dịch vụ công cộng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Augmentation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] The proposal to utilize government funds for the incorporation of artworks such as paintings and statutes in urban areas, with the aim of their allure, has gained support in recent years [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023

Idiom with Augmentation

Không có idiom phù hợp